cao đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ɗa̰ːʔw˨˩kaːw˧˥ ɗa̰ːw˨˨kaːw˧˧ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɗaːw˨˨kaːw˧˥ ɗa̰ːw˨˨kaːw˧˥˧ ɗa̰ːw˨˨

Tính từ[sửa]

cao đạo

  1. (Văn chương, ít dùng) thanh cao, không màng danh lợi, không để ý đến cái tầm thường của cuộc đời.
    Một nhà nho cao đạo.