Bước tới nội dung

chín chắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ ʨan˧˥ʨḭn˩˧ ʨa̰ŋ˩˧ʨɨn˧˥ ʨaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ ʨan˩˩ʨḭn˩˧ ʨa̰n˩˧

Tính từ

[sửa]

chín chắn

  1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp.
    Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn
  2. Đứng đắn.
    Một người phụ nữ chín chắn.

Tham khảo

[sửa]