Bước tới nội dung

chó ăn đá gà ăn sỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˥ an˧˧ ɗaː˧˥ ɣa̤ː˨˩ an˧˧ sɔ̰j˧˩˧ʨɔ̰˩˧˧˥ ɗa̰ː˩˧ ɣaː˧˧˧˥ ʂɔj˧˩˨ʨɔ˧˥˧˧ ɗaː˧˥ ɣaː˨˩˧˧ ʂɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˩˩ an˧˥ ɗaː˩˩ ɣaː˧˧ an˧˥ ʂɔj˧˩ʨɔ̰˩˧ an˧˥˧ ɗa̰ː˩˧ ɣaː˧˧ an˧˥˧ ʂɔ̰ʔj˧˩

Cụm từ

[sửa]

chó ăn đá gà ăn sỏi

  1. Chỉ một nơi đất đai khô cằn, trơ trọi, thời tiết khắc nghiệt, khó có thể làm ăn sinh sống, nơi đây cây cối cũng không phát triển, đất chỉ có đá với sỏi.
    Ở nơi chó ăn đá gà ăn sỏi thế này, đến cỏ không mọc nổi nữa là trồng rau, trồng cà.