Bước tới nội dung

chăm chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ ʨḭ˧˩˧ʨam˧˥ ʨi˧˩˨ʨam˧˧ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˥ ʨi˧˩ʨam˧˥˧ ʨḭʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

chăm chỉ

  1. Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt
    Chăm chỉ học tập.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]