Bước tới nội dung

chơm chởm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːm˧˧ ʨə̰ːm˧˩˧ʨəːm˧˥ ʨəːm˧˩˨ʨəːm˧˧ ʨəːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːm˧˥ ʨəːm˧˩ʨəːm˧˥˧ ʨə̰ːʔm˧˩

Tính từ

[sửa]

chơm chởm

  1. Từ gợi tả hình dáng có nhiều đầu nhọn nhô lên.
    Đường núi chơm chởm những đá.
    Những mũi chông chơm chởm.

Tham khảo

[sửa]