thật thà
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔt˨˩ tʰa̤ː˨˩ | tʰə̰k˨˨ tʰaː˧˧ | tʰək˨˩˨ tʰaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˨˨ tʰaː˧˧ | tʰə̰t˨˨ tʰaː˧˧ |
Tính từ[sửa]
thật thà
- (Tính người) Tự bộc lộ mình một cách tự nhiên, không giả dối, không giả tạo.
- Nó rất thật thà, nghĩ sao nói vậy.
- Giọng thật thà.
- Tính nết thật thà như đếm (rất thật thà).
- (Tính người) Không tham của người khác.
- Con người thật thà, không tắt mắt của ai bao giờ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thật thà". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)