chỉ lệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ˧˩˧ lə̰ʔjŋ˨˩ʨi˧˩˨ lḛn˨˨ʨi˨˩˦ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˩ leŋ˨˨ʨi˧˩ lḛŋ˨˨ʨḭʔ˧˩ lḛŋ˨˨

Danh từ[sửa]

chỉ lệnh

  1. lệnh bằng văn bản của thủ trưởng đơn vị quân sự trao cho đơn vị cấp dưới thực hiện nhằm thể hiện quyết tâm tác chiến của người chỉ huy, nêu rõ nhiệm vụ, yêu cầu, thời gian, phương pháp và thứ tự tiến hành.
    Chỉ lệnh số 19/CL-TM ngày 24/12/2016 của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam về công tác Quân sự, Quốc phòng năm 2017.