chỉnh huấn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ hwən˧˥ | ʨïn˧˩˨ hwə̰ŋ˩˧ | ʨɨn˨˩˦ hwəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˩ hwən˩˩ | ʨḭ̈ʔŋ˧˩ hwə̰n˩˧ |
Động từ[sửa]
chỉnh huấn
- Giáo dục, uốn nắn tư tưởng thông qua học tập, phê bình và tự phê bình một cách có tổ chức, quy củ.
- Chỉnh huấn cho các đoàn viên.
Dịch[sửa]
Bản dịch