chỉnh huấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ hwən˧˥ʨïn˧˩˨ hwə̰ŋ˩˧ʨɨn˨˩˦ hwəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ hwən˩˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ hwə̰n˩˧

Động từ[sửa]

chỉnh huấn

  1. Giáo dục, uốn nắn tư tưởng thông qua học tập, phê bình và tự phê bình một cách có tổ chức, quy củ.
    Chỉnh huấn cho các đoàn viên.

Dịch[sửa]