uốn nắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
uən˧˥ nan˧˥ | uəŋ˩˧ na̰ŋ˩˧ | uəŋ˧˥ naŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uən˩˩ nan˩˩ | uən˩˧ na̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]uốn nắn
- Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức.
- Uốn nắn những sai sót của thanh thiếu niên.
- Nắn lại cho có hình dáng như ý muốn (nói khái quát)
- uốn nắn cây cảnh
- uốn nắn bờ ruộng cho thẳng
- Hướng dẫn, chỉ bảo để sửa chữa lại cho đúng, cho tốt.
- uốn nắn từng động tác
- uốn nắn cho con cái nên người
Tham khảo
[sửa]- "uốn nắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Uốn nắn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam