Bước tới nội dung

uốn nắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥ nan˧˥uəŋ˩˧ na̰ŋ˩˧uəŋ˧˥ naŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩ nan˩˩uən˩˧ na̰n˩˧

Động từ

[sửa]

uốn nắn

  1. Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức.
    Uốn nắn những sai sót của thanh thiếu niên.
  2. Nắn lại cho có hình dáng như ý muốn (nói khái quát)
    uốn nắn cây cảnh
    uốn nắn bờ ruộng cho thẳng
  3. Hướng dẫn, chỉ bảo để sửa chữa lại cho đúng, cho tốt.
    uốn nắn từng động tác
    uốn nắn cho con cái nên người

Tham khảo

[sửa]
  • Uốn nắn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam