quy củ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ kṵ˧˩˧ | kwi˧˥ ku˧˩˨ | wi˧˧ ku˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ ku˧˩ | kwi˧˥˧ kṵʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]quy củ
- Cách làm có phương pháp, có kế hoạch.
- Nghiên cứu có quy củ.
- Toàn thể nói chung những quy định nhằm làm cho một việc làm nào đó thành có trật tự, có tổ chức.
- Công việc có quy củ.
Tính từ
[sửa]quy củ
- (khẩu ngữ) Có trật tự, có tổ chức.
- Làm ăn rất quy củ.
- Gia đình quy củ.
- Không khí làm việc khẩn trương và quy củ.
Tham khảo
[sửa]- Quy củ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quy củ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)