Bước tới nội dung

quy củ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ kṵ˧˩˧kwi˧˥ ku˧˩˨wi˧˧ ku˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ ku˧˩kwi˧˥˧ kṵʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

quy củ

  1. Cách làm có phương pháp, có kế hoạch.
    Nghiên cứu có quy củ.
  2. Toàn thể nói chung những quy định nhằm làm cho một việc làm nào đó thành có trật tự, có tổ chức.
    Công việc có quy củ.

Tính từ

[sửa]

quy củ

  1. (khẩu ngữ) trật tự, có tổ chức.
    Làm ăn rất quy củ.
    Gia đình quy củ.
    Không khí làm việc khẩn trương và quy củ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]