Bước tới nội dung

chỉnh tề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 整齊.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ te̤˨˩ʨïn˧˩˨ te˧˧ʨɨn˨˩˦ te˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ te˧˧ʨḭ̈ʔŋ˧˩ te˧˧

Tính từ

[sửa]

chỉnh tề

  1. Gọn gàng, ngay ngắnđúng phép tắc.
    Ăn mặc chỉnh tề.
    Đội ngũ chỉnh tề.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam