Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
chỉnh tề
- Gọn gàng, ngay ngắn và đúng phép tắc.
Ăn mặc chỉnh tề.
Đội ngũ chỉnh tề.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Chỉnh tề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-