chớp bể mưa nguồn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːp˧˥ ɓḛ˧˩˧ mɨə˧˧ ŋuən˨˩ | ʨə̰ːp˩˧ ɓe˧˩˨ mɨə˧˥ ŋuəŋ˧˧ | ʨəːp˧˥ ɓe˨˩˦ mɨə˧˧ ŋuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːp˩˩ ɓe˧˩ mɨə˧˥ ŋuən˧˧ | ʨə̰ːp˩˧ ɓḛʔ˧˩ mɨə˧˥˧ ŋuən˧˧ |
Cụm từ[sửa]
chớp bể mưa nguồn
- Hiện tượng thời tiết xẩy ra thất thường, khó đoán định ứng phó.
- Cơn chính biến, làm thay đổi những trật tự thông thường.