Bước tới nội dung

chửa hoang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ə˧˩˧ hwaːŋ˧˧ʨɨə˧˩˨ hwaːŋ˧˥ʨɨə˨˩˦ hwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˧˩ hwaŋ˧˥ʨɨ̰ʔə˧˩ hwaŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

chửa hoang

  1. Mang thai do ăn nằm với người không phải chồng mình.
    Chửa hoang đẻ lạnh.
    Chửa hoang cả làng đều biết.

Tham khảo

[sửa]