Bước tới nội dung

chiếm hữu không ngay tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəm˧˥ hiʔiw˧˥ xəwŋ˧˧ ŋaj˧˧ tï̤ŋ˨˩ʨiə̰m˩˧ hɨw˧˩˨ kʰəwŋ˧˥ ŋaj˧˥ tïn˧˧ʨiəm˧˥ hɨw˨˩˦ kʰəwŋ˧˧ ŋaj˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəm˩˩ hɨ̰w˩˧ xəwŋ˧˥ ŋaj˧˥ tïŋ˧˧ʨiəm˩˩ hɨw˧˩ xəwŋ˧˥ ŋaj˧˥ tïŋ˧˧ʨiə̰m˩˧ hɨ̰w˨˨ xəwŋ˧˥˧ ŋaj˧˥˧ tïŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

chiếm hữu không ngay tình

  1. (luật pháp)việc chiếm hữungười chiếm hữu nhận thức được hoặc phải biết rằng họ không có quyền đối với tài sản đang chiếm.