chiến đấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ ɗəw˧˥ʨiə̰ŋ˩˧ ɗə̰w˩˧ʨiəŋ˧˥ ɗəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ ɗəw˩˩ʨiə̰n˩˧ ɗə̰w˩˧

Từ nguyên[sửa]

Đấu: giành nhau hơn thua

Tính từ[sửa]

chiến đấu

  1. tính chất đấu tranh.
    Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (Hồ Chí Minh)

Động từ[sửa]

chiến đấu

  1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh.
    Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (Hồ Chí Minh)
  2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại.
    Chiến đấu chống tham nhũng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]