Bước tới nội dung

chiết trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiət˧˥ ʨuŋ˧˧ʨiə̰k˩˧ tʂuŋ˧˥ʨiək˧˥ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiət˩˩ tʂuŋ˧˥ʨiə̰t˩˧ tʂuŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

chiết trung

  1. (Chiết: gẫy; trung: giữa) tính chất trung hoà một cách máy móc những quan điểm khác hẳn nhau.
    Chủ nghĩa chiết trung cố dung hoà duy tâm và duy vật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]