cỡ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəʔə˧˥ | kəː˧˩˨ | kəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kə̰ː˩˧ | kəː˧˩ | kə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cỡ
- Độ lớn nhỏ.
- Ở đây có bán giày đủ các cỡ
- Khoảng.
- Hắn thuộc cỡ tuổi anh
- Trình độ.
- Một họa sĩ cỡ lớn
- Độ cao thấp trung bình.
- Không đòi hỏi tài năng quá cỡ.
Tính từ[sửa]
cỡ
Tham khảo[sửa]
- "cỡ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)