chuẩn đích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Chuẩn: đúng; đích: chỗ nhằm bắn

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwə̰n˧˩˧ ɗïk˧˥ʨwəŋ˧˩˨ ɗḭ̈t˩˧ʨwəŋ˨˩˦ ɗɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwən˧˩ ɗïk˩˩ʨwə̰ʔn˧˩ ɗḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

chuẩn đích

  1. Mẫu mực phải làm theo.
    ]] Việc gì cũng lấy công nghĩa làm chuẩn đích (Hoàng Đạo Thúy).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]