chuẩn đích
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwə̰n˧˩˧ ɗïk˧˥ | ʨwəŋ˧˩˨ ɗḭ̈t˩˧ | ʨwəŋ˨˩˦ ɗɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwən˧˩ ɗïk˩˩ | ʨwə̰ʔn˧˩ ɗḭ̈k˩˧ |
Danh từ[sửa]
chuẩn đích
- Mẫu mực phải làm theo.
- ]] Việc gì cũng lấy công nghĩa làm chuẩn đích (Hoàng Đạo Thúy).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chuẩn đích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)