chuồn chuồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

chuồn chuồn

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuən˨˩ ʨuən˨˩ʨuəŋ˧˧ ʨuəŋ˧˧ʨuəŋ˨˩ ʨuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuən˧˧ ʨuən˧˧

Danh từ[sửa]

chuồn chuồn

  1. Loài sâu bọ cánh rất mỏng, thân chia làm ba phần, có đuôi dài.
    Tháng bảy heo may, chuồn chuồn bay thì bão. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]