Bước tới nội dung

chuột rút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuət˨˩ zut˧˥ʨuək˨˨ ʐṵk˩˧ʨuək˨˩˨ ɹuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuət˨˨ ɹut˩˩ʨuət˨˨ ɹṵt˩˧

Danh từ

[sửa]

chuột rút

  1. Hiện tượng co rút , không theo ý muốn, xuất hiện đột ngột dữ dội lúc đang sinh hoạt hoặc đang ngủ khiến đau kiểu co cơ, rất khó chịu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]