chuột rút
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuət˨˩ zut˧˥ | ʨuək˨˨ ʐṵk˩˧ | ʨuək˨˩˨ ɹuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuət˨˨ ɹut˩˩ | ʨuət˨˨ ɹṵt˩˧ |
Danh từ[sửa]
chuột rút
- Hiện tượng co rút cơ, không theo ý muốn, xuất hiện đột ngột dữ dội lúc đang sinh hoạt hoặc đang ngủ khiến đau kiểu co cơ, rất khó chịu.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chuột rút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)