co cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ kəː˧˧˧˥ kəː˧˥˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ kəː˧˥˧˥˧ kəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

co cơ

  1. Hiện tượng các trong cơ thể co hoặc giãn dưới các tác động khác nhau của các dạng năng lượng sinh hóa, cơ học,... trong cơ thể người hoặc động vật.