Bước tới nội dung

chủ động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ʨu˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ʨu˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ ɗəwŋ˨˨ʨu˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ʨṵʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

chủ động

  1. Gây ra tình huống có tính lôi cuốn với người hoặc vật khác.
    Quân ta chuyển sang thế chủ động.

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]