clamour
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈklæ.mɜː/
Danh từ
[sửa]clamour /ˈklæ.mɜː/
- Tiếng la hét, tiếng la vang; tiếng ồn ào ầm ĩ; tiếng ầm ầm (sóng... ).
- tiếng kêu la, tiếng phản đối ầm ĩ.
Nội động từ
[sửa]clamour nội động từ /ˈklæ.mɜː/
- La hét, la vang; làm ồn ào, làm ầm ĩ.
- Kêu la, phản đối ầm ĩ.
- to clamour out — phản đối ầm ĩ, phản kháng ầm ĩ
Ngoại động từ
[sửa]clamour ngoại động từ /ˈklæ.mɜː/
- La hét, hò hét (để bắt phải... ).
- to clamour somebody down — hét cho ai câm đi
- to clamour for — hò hét đòi
- to clamour somebody out of his house — hò hét làm cho ai phải ra khỏi nhà
Chia động từ
[sửa]clamour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clamour | |||||
Phân từ hiện tại | clamouring | |||||
Phân từ quá khứ | clamoured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clamour | clamour hoặc clamourest¹ | clamours hoặc clamoureth¹ | clamour | clamour | clamour |
Quá khứ | clamoured | clamoured hoặc clamouredst¹ | clamoured | clamoured | clamoured | clamoured |
Tương lai | will/shall² clamour | will/shall clamour hoặc wilt/shalt¹ clamour | will/shall clamour | will/shall clamour | will/shall clamour | will/shall clamour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clamour | clamour hoặc clamourest¹ | clamour | clamour | clamour | clamour |
Quá khứ | clamoured | clamoured | clamoured | clamoured | clamoured | clamoured |
Tương lai | were to clamour hoặc should clamour | were to clamour hoặc should clamour | were to clamour hoặc should clamour | were to clamour hoặc should clamour | were to clamour hoặc should clamour | were to clamour hoặc should clamour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clamour | — | let’s clamour | clamour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "clamour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)