Bước tới nội dung

con ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ maː˧˧kɔŋ˧˥ maː˧˥kɔŋ˧˧ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ maː˧˥kɔn˧˥˧ maː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

con ma

  1. Cái vô hình người mê tín tưởng tượnghồn người chết.
    Không nên doạ em bé là có con ma ở ngoài sân.
    con ma nào đâu.
    Không có một người nào cả:.
    Tôi đến họp nhưng có con ma nào đâu.

Tham khảo

[sửa]