con ma
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ maː˧˧ | kɔŋ˧˥ maː˧˥ | kɔŋ˧˧ maː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ maː˧˥ | kɔn˧˥˧ maː˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
con ma
- Cái vô hình mà người mê tín tưởng tượng là hồn người chết.
- Không nên doạ em bé là có con ma ở ngoài sân.
- Có con ma nào đâu.
- Không có một người nào cả:.
- Tôi đến họp nhưng có con ma nào đâu.
Tham khảo[sửa]
- "con ma", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)