controversial
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌkɑːn.trə.ˈvɜː.ʃəl/
Tính từ[sửa]
controversial (so sánh hơn more controversial, so sánh nhất most controversial) /ˌkɑːn.trə.ˈvɜː.ʃəl/
- Có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được, nóng bỏng (vấn đề...).
- Ưa tranh cãi, thích tranh luận (người).
Thành ngữ[sửa]
- a controversial personality: Một nhân vật được mọi người bàn đến nhiều, một nhân vật lắm kẻ ưa nhưng cũng nhiều người ghét.
Tham khảo[sửa]
- "controversial", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)