Bước tới nội dung

cầm canh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ kajŋ˧˧kəm˧˧ kan˧˥kəm˨˩ kan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ kajŋ˧˥kəm˧˧ kajŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cầm canh

  1. Báo hiệu từng canh.
    Trống cầm canh.
  2. (Âm thanh) Nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối).
    Tiếng đại bác cầm canh suốt đêm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]