Bước tới nội dung

cổ nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 古人. Trong đó: (“cổ”: xưa); (“nhân”: người).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ ɲən˧˧ko˧˩˨ ɲəŋ˧˥ko˨˩˦ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ ɲən˧˥ko̰ʔ˧˩ ɲən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cổ nhân

  1. Người đời xưa.
    Không quên lời dạy của cổ nhân.

Tính từ

[sửa]

cổ nhân

  1. (Từ cũ) Chất phác; theo kiểu cổ.
    Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]