cổ nhân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 古人. Trong đó: 古 (“cổ”: xưa); 人 (“nhân”: người).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰˧˩˧ ɲən˧˧ | ko˧˩˨ ɲəŋ˧˥ | ko˨˩˦ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˩ ɲən˧˥ | ko̰ʔ˧˩ ɲən˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cổ nhân
- Người đời xưa.
- Không quên lời dạy của cổ nhân.
Tính từ
[sửa]cổ nhân
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cổ nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)