Bước tới nội dung

dân công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ kəwŋ˧˧jəŋ˧˥ kəwŋ˧˥jəŋ˧˧ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ kəwŋ˧˥ɟən˧˥˧ kəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dân công

  1. Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định.
    Đoàn dân công đắp đê.
    Đi dân công phục vụ tiền tuyến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]