hình sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ sɨ̰ʔ˨˩hïn˧˧ ʂɨ̰˨˨hɨn˨˩ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ ʂɨ˨˨hïŋ˧˧ ʂɨ̰˨˨

Tính từ[sửa]

hình sự

  1. Tính chất chỉ những vụ việc xâm phạm nghiêm trọng đến an ninh quốc gia, trật tự xã hội.

Dịch[sửa]