dên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zen˧˧ | jen˧˥ | jəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟen˧˥ | ɟen˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]dên
- Chi tiết máy nối liền giữa pít tông và trục khuỷu (cốt máy), có nhiệm vụ thay đổi chuyển động tịnh tiến ngang của pít tông thành chuyển động tròn của trục khuỷu.
- Đôn dên.
Dịch
[sửa]Bản dịch