Bước tới nội dung

dìu dặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤w˨˩ za̰ʔt˨˩jiw˧˧ ja̰k˨˨jiw˨˩ jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiw˧˧ ɟat˨˨ɟiw˧˧ ɟa̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dìu dặt

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

dìu dặt trgt.

  1. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia.
    Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều)
    Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]