dò hỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa +‎ hỏi.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤˨˩ hɔ̰j˧˩˧˧˧ hɔj˧˩˨˨˩ hɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˧ hɔj˧˩ɟɔ˧˧ hɔ̰ʔj˧˩

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

hỏi

  1. Hỏi dần để biết một cách kín đáo.
    Dò hỏi để tìm manh mối.
    Ánh mắt dò hỏi.

Tham khảo[sửa]