dấy binh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˥ ɓïŋ˧˧ | jə̰j˩˧ ɓïn˧˥ | jəj˧˥ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˩˩ ɓïŋ˧˥ | ɟə̰j˩˧ ɓïŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]dấy binh
- Tổ chức lực lượng vũ trang đứng lên chống lại ách thống trị.
- Những người hào kiệt áo vải đã dấy binh ở đất.
- Tây-sơn (Nguyễn Huy Tưởng)
Tham khảo
[sửa]- "dấy binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)