dụng cụ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṵʔŋ˨˩ kṵʔ˨˩ | jṵŋ˨˨ kṵ˨˨ | juŋ˨˩˨ ku˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˨˨ ku˨˨ | ɟṵŋ˨˨ kṵ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]dụng cụ
- Đồ dùng để làm việc.
- Súng đạn, thuốc men, dụng cụ, lương thực là máu mủ của đồng bào (Hồ Chí Minh)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dụng cụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)