dữ tợn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨ˧˥ tə̰ːʔn˨˩ | jɨ˧˩˨ tə̰ːŋ˨˨ | jɨ˨˩˦ təːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ̰˩˧ təːn˨˨ | ɟɨ˧˩ tə̰ːn˨˨ | ɟɨ̰˨˨ tə̰ːn˨˨ |
Tính từ
[sửa]- Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ.
- Bộ mặt dữ tợn.
- Nhìn một cách dữ tợn.
- Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.
Tham khảo
[sửa]- "dữ tợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)