tợn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ːʔn˨˩tə̰ːŋ˨˨təːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təːn˨˨tə̰ːn˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tợn

  1. (Khẩu ngữ) Dữ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. (Khẩu ngữ) Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  3. (Khẩu ngữ) Ở mức độ cao một cách khác thường.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]