diễu binh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔəw˧˥ ɓïŋ˧˧ | jiəw˧˩˨ ɓïn˧˥ | jiəw˨˩˦ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰w˩˧ ɓïŋ˧˥ | ɟiəw˧˩ ɓïŋ˧˥ | ɟiə̰w˨˨ ɓïŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]diễu binh
- Nói quân đội, hàng ngũ ăn mặc chỉnh tề hoặc một lực lượng, đi đều trước lễ đài và trên đường phố nhân một ngày lễ lớn.
- Ví dụ: Bộ đội diễu binh trong ngày quốc khánh.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: parade
Tham khảo
[sửa]- "diễu binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)