di trú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ ʨu˧˥ji˧˥ tʂṵ˩˧ji˧˧ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ tʂu˩˩ɟi˧˥˧ tʂṵ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

di trú

  1. (Id.) . Dời đến ở nơi khác.
  2. (Hiện tượng một số loài chim, thú) Hằng năm chuyển đến sốngnơi ấm áp, để tránh rét.
    Mùa đông, én di trú đến miền nhiệt đới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]