di trú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zi˧˧ ʨu˧˥ | ji˧˥ tʂṵ˩˧ | ji˧˧ tʂu˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟi˧˥ tʂu˩˩ | ɟi˧˥˧ tʂṵ˩˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ
di trú
- (Id.) . Dời đến ở nơi khác.
- (Hiện tượng một số loài chim, thú) Hằng năm chuyển đến sống ở nơi ấm áp, để tránh rét.
- Mùa đông, én di trú đến miền nhiệt đới.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “di trú”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)