exaction

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪɡ.ˈzæk.ʃən/

Danh từ[sửa]

exaction /ɪɡ.ˈzæk.ʃən/

  1. Sự tống (tiền... ); số tiền tống, số tiền đòi hỏi.
  2. Sự đòi hỏi không hợp pháp, sự đòi hỏi quá quắt, sự sách nhiễu; sự bóp nặn (tiền của... ).
  3. Sưu cao thuế nặng.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛɡ.zak.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
exaction
/ɛɡ.zak.sjɔ̃/
exactions
/ɛɡ.zak.sjɔ̃/

exaction gc /ɛɡ.zak.sjɔ̃/

  1. Sự vòi tiền.

Tham khảo[sửa]