gà tây
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ː˨˩ təj˧˧ | ɣaː˧˧ təj˧˥ | ɣaː˨˩ təj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˧ təj˧˥ | ɣaː˧˧ təj˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Do loài này được du nhập vào Việt Nam từ các nước phương tây, nên chúng có tên gọi là gà tây.
Danh từ[sửa]
gà tây
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gà tây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)