gác bếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːk˧˥ ɓep˧˥ɣa̰ːk˩˧ ɓḛp˩˧ɣaːk˧˥ ɓep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːk˩˩ ɓep˩˩ɣa̰ːk˩˧ ɓḛp˩˧

Tính từ[sửa]

gác bếp

  1. Cái giá ở trên bếp để chứa đồ vật cho khỏi mọt. 2. Bỏ đi, không dùng đến nữa.
    Những bàn ghế ọp ẹp này thì gác bếp thôi.

Tham khảo[sửa]