gân cổ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣən˧˧ ko̰˧˩˧ | ɣəŋ˧˥ ko˧˩˨ | ɣəŋ˧˧ ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣən˧˥ ko˧˩ | ɣən˧˥˧ ko̰ʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
gân cổ
- Tỏ thái độ bướng bỉnh, không chịu phục thiện.
- Không chịu nhận lỗi, gân cổ ra mà cãi.
Tham khảo[sửa]
- "gân cổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)