gò bó
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̤˨˩ ɓɔ˧˥ | ɣɔ˧˧ ɓɔ̰˩˧ | ɣɔ˨˩ ɓɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔ˧˧ ɓɔ˩˩ | ɣɔ˧˧ ɓɔ̰˩˧ |
Động từ[sửa]
gò bó
- Ép vào khuôn khổ hạn hẹp, khó lòng xoay trở, không được phát triển tự nhiên.
- Sống gò bó .
- Lễ giáo phong kiến gò bó tình cảm con người.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gò bó". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)