Bước tới nội dung

gò má

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̤˨˩ maː˧˥ɣɔ˧˧ ma̰ː˩˧ɣɔ˨˩ maː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔ˧˧ maː˩˩ɣɔ˧˧ ma̰ː˩˧

Danh từ

[sửa]

gò má

  1. Chỗ hai bên nổi cao lên dưới mắt.
    Hai gò má chị ấy đỏ ửng.

Tham khảo

[sửa]