gạch hòm sớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔjk˨˩ hɔ̤m˨˩ səː˧˥ɣa̰t˨˨ hɔm˧˧ ʂə̰ː˩˧ɣat˨˩˨ hɔm˨˩ ʂəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣajk˨˨ hɔm˧˧ ʂəː˩˩ɣa̰jk˨˨ hɔm˧˧ ʂəː˩˩ɣa̰jk˨˨ hɔm˧˧ ʂə̰ː˩˧

Danh từ[sửa]

gạch hòm sớ

  1. Thứ gạch to, dàidày trông tựa cái hòm đựng sớ, dùng để xây thành.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]