gắng sức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaŋ˧˥ sɨk˧˥ | ɣa̰ŋ˩˧ ʂɨ̰k˩˧ | ɣaŋ˧˥ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaŋ˩˩ ʂɨk˩˩ | ɣa̰ŋ˩˧ ʂɨ̰k˩˧ |
Động từ
[sửa]gắng sức
- Đem sức hơn bình thường để hoàn thành nhiệm vụ.
- Còn phải gắng sức nhiều mới xong việc.
Tham khảo
[sửa]- "gắng sức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)