Bước tới nội dung

gọi hồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰ʔj˨˩ ho̤n˨˩ɣɔ̰j˨˨ hoŋ˧˧ɣɔj˨˩˨ hoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔj˨˨ hon˧˧ɣɔ̰j˨˨ hon˧˧

Động từ

[sửa]

gọi hồn

  1. Nói người mê tín mời người chết về để ứng vào con đồng nói chuyện (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]