gồng gánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤wŋ˨˩ ɣajŋ˧˥ɣəwŋ˧˧ ɣa̰n˩˧ɣəwŋ˨˩ ɣan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəwŋ˧˧ ɣajŋ˩˩ɣəwŋ˧˧ ɣa̰jŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

gồng gánh

  1. Gánh nói chung. Gồng nặng gánh nhẹ (tng). Làm ăn vất vả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]