Bước tới nội dung

gừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨ̤˨˩ɣɨ˧˧ɣɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gừ

  1. (Chó) Kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.

Tham khảo

[sửa]