Bước tới nội dung

gụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣṵʔ˨˩ɣṵ˨˨ɣu˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣu˨˨ɣṵ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gụ

  1. (Đph) .
  2. Con quay.
  3. Từ cổ chỉ con gấu.
  4. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.

Dịch

Tham khảo